ngày 29 tháng 12

Thứ bảy, dương lịch: ngày 15 tháng 10 năm 2022 Âm lịch: 20/09/2022 Bấm, chọn ngày khác ngày 07 tháng 10 năm 2022 : 12/09/2022-ÂL: Tốt (4*) Thứ hai, ngày 10 tháng 10 năm 2022 : 15/09/2022-ÂL: Vô cùng tốt (1*) Thứ hai, ngày 24 tháng 10 năm 2022 : 29/09/2022-ÂL: Tốt (2*) Thứ ba, ngày 25 tháng Xem ngày 29 tháng 12 năm 2020 âm lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất. Xem lịch các tháng khác trong năm 2021 Xem lịch vạn niên tháng 1 Xem lịch vạn niên tháng 2 Xem lịch vạn niên tháng 3 Xem lịch vạn niên tháng 4 VTV.vn - Từ chiều tối 28 đến đêm 29/9, khu vực Bắc Trung Bộ, Hòa Bình, đồng bằng và ven biển Bắc Bộ có mưa vừa, mưa to, có nơi mưa rất to. Nhiều trường học tại Quảng Nam bị tốc mái, hư hỏng do bão Hàng trăm ngôi nhà bị tốc mái, hơn 100.000 người bị mất điện sau bão số 4 Lịch âm ngày 30 tháng 8 năm 2022 là ngày Ất Mão tháng Kỷ Dậu nam Nhâm Dần. Xem ngay để biết thông tin chi tiết giờ tốt xấu và các việc nên làm trong ngày 30 tháng 8 năm 2022 Ngày tốt tháng 12 năm 2022; Đổi ngày Đổi ngày dương sang âm 29. 27. 1/8. 28. 2. 29. 3. 30. 4. 31. 5 Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCA . ngày 06 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công an. Ảnh. mới chụp, cỡ 4x6cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, phông nền trắng. (1) Ảnh . mới chụp, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, phông nền trắng. cỡ 3x4 cm (1) Site De Rencontre 100 Gratuit Jecontacte Com. LỊCH VẠN NIÊNLịch DươngXem lịch hôm nayLịch ÂmTháng 12 năm 2020Tháng 11 Thiếu năm Canh TíThứ baNgàyBính Ngọ, ThángMậu Tí Giờ đầu ngàyMậu Tí, Tiết khíĐông chí Là ngàyHoàng Đạo [Tư Mệnh], TrựcPháKhu di tích Gò Tháp nằm trên địa bàn hai xã Mỹ Hòa và Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp. Đây là Khu di tích cấp quốc gia được Bộ Văn hoá thông tin nay là Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch công nhận từ năm 1998, chứa đựng nhiều giá trị văn hóa - lịch sử của dân tộc và nhân bước xem ngày tốt cơ bảnBước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi.Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Đóng lạiGiờ Hoàng Đạo ngày 16 tháng 11 năm 2020 âm lịchTí 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7hNgọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Hắc Đạo ngày 16 tháng 11 năm 2020 âm lịchDần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h☼ Giờ mặt trờiMặt trời mọc 0516Mặt trời lặn 1839Đứng bóng lúc 1106Độ dài ban ngày 1323☽ Giờ mặt trăngGiờ mọc 1904Giờ lặn 0451Đối xứng lúc 2357Độ dài ban đêm 947☞ Hướng xuất hànhTài thần ĐôngHỷ thần Tây NamHạc thần Tại thiên⚥ Hợp - XungTam hợp Dần, TuấtLục hợp MùiTương Hình NgọTương Hại SửuTương Xung Tý❖ Tuổi bị xung khắcTuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tý, Canh TýTuổi bị xung khắc với tháng Bính Ngọ, Giáp Ngọ✧ TrựcPhá破- Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghiViệc nên làm Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnhViệc kiêng kỵ Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng☆ Nhị thập bát tú - SaoThất室Việc nên làm Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá kiêng kỵ Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng lệ Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.☆ Theo Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt Cát tinhSao xấu Hung tinhThiên quanTốt mọi việc;Nguyệt khôngTốt cho mọi việc sửa nhà, làm giường;Giải thầnTốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan trừ được các sao xấu;Tục thếTốt mọi việc nhất là giá thú;Thiên phúcTốt mọi việc;Thiên ngụcXấu mọi việc;Thiên hỏaXấu mọi việc;Thiên tặcXấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương;Hỏa taiXấu đối với việc làm nhà, làm bếp;Phi ma sát Tai sátKỵ giá thú, nhập trạch;Ngũ hưKỵ khởi tạo, giá thú, an táng;Nguyệt pháXấu về xây dựng nhà cửa;Hoang vuXấu mọi việc;⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng TửNgàyThiên ThươngTốtXuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận Giờ xuất hành tốt, xấu theo Lý Thuần PhongTốc hỷ Giờ Tí 23h-1h & Ngọ 11h-13hTin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui niên Lưu miền Giờ Sửu 1h-3h & Mùi 13h-15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc khẩu Giờ Dần 3h-5h & Thân 15h-17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi các Giờ Mão 5h-7h & Dậu 17h-19hRất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh hỷ Tuyết lô Giờ Thìn 7h-9h & Tuất 19h-21hCầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an Giờ Tỵ 9h-11h & Hợi 21h-23hMọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.➪ Xem ngày hôm nay - 12/06/2023➪ Xem ngày mai - 13/06/2023➪ Xem ngày kia - 14/06/2023 Lịch âm dương Dương lịch Thứ 4, ngày 29/12/2021 Ngày Âm Lịch 26/11/2021 - Ngày Tân Hợi, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Nạp âm Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức - Hành Kim Tiết Đông chí - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Chu TướcNgày Hắc đạo Chu Tước Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dần. Tam hợp Mùi, Mão Tuổi xung ngày Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị Tuổi xung tháng Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm NgọKiến trừ thập nhị khách Trực Bế Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnhXấu với các việc còn thập bát tú Sao Bích Việc nên làm Vạn sự tốt lành, tốt nhất cho việc hôn nhân, kinh doanh, buôn bán, khai trương, xuất hành, may áo, làm việc thiện, xây cất, chôn cất, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất. Việc không nên làm Sao Bích toàn kiết, không kiêng kỵ việc gì. Ngoại lệ Sao Bích vào các ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Đặc biệt là ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn hạp thông thưSao tốt Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc, khai trươngThiên ân Tốt mọi việcSát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Chu tước Kỵ nhập trạch, khai trươngTội chỉ Xấu với tế tự, kiện cáoXuất hành Ngày xuất hành Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Nam - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Đông Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Sửu 01h-03h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dần 03h-05h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mão 05h-07h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thìn 07h-09h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tỵ 09h-11h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Ngọ 11h-13h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mùi 13h-15h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thân 15h-17h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dậu 17h-19h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tuất 19h-21h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Hợi 21h-23h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa tổ bách kỵ nhật Ngày Tân Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Hợi Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác Xem lịch vạn niên thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 29/12/2021 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh tin chi tiết về ngày 29/12/2021 thứ tư dương lịchÂm lịch ngày 26, tháng Mười Một, năm 2021 tức ngày Tân Hợi, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu, Tiết khí Đông Chí, Trực Bế, Ngày Hắc Đạo Chu Tước Hắc Đạo xấuGiờ Hoàng đạoKỷ Sửu 1h-3h Ngọc ĐườngNhâm Thìn 7h-9h Tư MệnhGiáp Ngọ 11h-13h Thanh LongẤt Mùi 13h-15h Minh ĐườngMậu Tuất 19h-21h Kim QuỹKỷ Hợi 21h-23h Bảo QuangGiờ Hắc đạoMậu Tý 23h-1h Bạch HổCanh Dần 3h-5h Thiên LaoTân Mão 5h-7h Nguyên VũQuý Tị 9h-11h Câu TrậnBính Thân 15h-17h Thiên HìnhĐinh Dậu 17h-19h Chu TướcNgũ hànhNgũ hành niên mệnh Thoa Xuyến KimNgày Tân Hợi; tức Can sinh Chi Kim, Thủy, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Thoa Xuyến Kim kị tuổi Ất Tỵ, Kỷ Tỵ. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt nghĩaNgưng trệ, vùi làmĐắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở đê, đập, tường vách…Kiêng kỵHầu hết công việc không mang tính chất làm ngưng trệ hay vùi xung khắcXung ngày Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi; Xung tháng Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp DầnSao tốtPhúc hậu Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở khoSát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sátThiên Ân Tốt mọi việcSao xấuChu tước hắc đạo Kỵ về nhà mới; khai trươngTội chỉ Xấu với tế tự; tố tụngNhị Thập Bát TúTúBích Bích Thủy Du TốtThất chínhThủyCon vậtDu CừuThuộc nhóm saoPhương Bắc – Huyền Vũ – Mùa ĐôngTrần Nhật Thành luận giảiNên làmKhởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau kỵSao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng lệTại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ , thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát Kiêng cữ như trên.Tóm tắtBích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ xuất hành– Hỷ thần hướng thần may mắn – TỐT Hướng Tây Nam – Tài thần hướng thần tài – TỐT Hướng Tây Nam – Hắc thần hướng ông thần ác – XẤU, nên tránh Hướng Đông BắcNgày xuất hành theo Khổng MinhNgàyThiên MônÝ nghĩaXuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ Tuyệt Lộ23h-01h và 11h-13hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới Đại An01h-03h và 13h-15hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình Tốc Hỷ03h-05h và 15h-17hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin Lưu Niên05h-07h và 17h-19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc Xích Khẩu07h-09h và 19h-21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.Giờ Tiểu Các09h-11h và 21h-23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh thầnNgày 26 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn thầnTháng âm 11 Vị trí TáoTrong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai Tân Hợi Vị trí Trù, Táo, Sàng, ngoại Đông BắcTrong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài phòng bếp, bếp lò và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai Ngày 29 tháng 12 năm 2024 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 29 tháng 11 năm 2024 tức ngày Đinh Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn. Ngày 29/12/2024 tốt cho các việc Cúng tế, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 29 tháng 12 năm 2024 ngày 29/12/2024 tốt hay xấu? lịch âm 2024 lịch vạn niên ngày 29/12/2024 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 051618401106 Độ dài ban ngày 13 giờ 24 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 190504512358 Độ dài ban đêm 9 giờ 46 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29 tháng 12 năm 2024 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2024 Thu lại ☯ Thông tin ngày 29 tháng 12 năm 2024 Dương lịch Ngày 29/12/2024 Âm lịch 29/11/2024 Bát Tự Ngày Đinh Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Nhằm ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, MùiLục hợp Tuất Tương hình TýTương hại ThìnTương xung Dậu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Ngọ, Mậu Ngọ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Lư Trung Hỏa Ngày Đinh Mão; tức Chi sinh Can Mộc, Hỏa, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Lô Trung Hỏa kị tuổi Tân Dậu, Quý Dậu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Dân nhật, Bất tương, Ngũ hợp, Ngọc đường, Minh phệ. Sao xấu Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Mão. Ngũ Hành Thái Dương. Động vật Gà. Mô tả chi tiết - Mão nhật Kê - Vương Lương Xấu. Hung Tú Tướng tinh con gà , chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm Xây dựng , tạo tác. - Kiêng cữ Chôn Cất ĐẠI KỴ , cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. - Ngoại lệ Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. - Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. Ngày 29/12/1990 Dương Lịch Nhằm Ngày 13/11/1990 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 29 tháng 12 năm 1990 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 29/12/1990 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng mười hai, Năm 1990 Kết Quả Dương Lịch Thứ bảy, Ngày 29/12/1990 => Âm Lịch Thứ bảy, Ngày 13/11/1990 Xem ngày tốt xấu ngày 29 tháng 12 năm 1990Ngày Âm Lịch Ngày 13/11/1990 Tức ngày Mậu Thìn, tháng Mậu Tý, năm Canh NgọHành Mộc - Sao Đê - Trực Định - Ngày Thiên Lao Hắc ĐạoTiết khí Đông Chí Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h Thìn 07h-09h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Mão 05h-07h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0633Mặt trời lặn 1725Độ dài ban ngày 10 giờ 51 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần BắcHỷ thần Đông NamHạc thần Nam ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, Tý, Lục hợp Dậu Hình Thìn, Hại Mão, Xung Tuất ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Tuất, Bính Tuất Tuổi bị xung khắc với tháng Bính Ngọ, Giáp Ngọ ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương, Thánh tâm Sao xấu Tử khí, Thiên lao ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài Không nên Giải trừ, chữa bệnh Tuổi hợp ngày Tý, Thân Tuổi khắc với ngày Canh Tuất, Bính Tuất Đê thổ lạcĐê tinh rất xấu phải đề phòngĐộng thổ, hôn nhân dễ tai ươngKinh doanh, ký kết hang chìm đắmXuất hành, xây cất ngoại đôi phương Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Minh Tinh - Thánh Tâm - Tam Hợp * Đại Hao * - Ly Sào Việc nên làm Việc kiêng kị Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Đông Nam - Tài Thần Chính Bắc Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 29/12/1990 Ngày Âm Lịch 13/11/1990 - Ngày Mậu Thìn, tháng Mậu Tý, năm Canh Ngọ Nạp âm Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già - Hành Mộc Tiết Đông chí - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Thiên laoNgày Hắc đạo Thiên lao Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dậu. Tam hợp Thân, Tý Tuổi xung ngày Bính Tuất, Canh Tuất Tuổi xung tháng Giáp Ngọ, Bính NgọKiến trừ thập nhị khách Trực Định Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốtTuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố thập bát tú Sao Đê Việc nên làm Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng. Việc không nên làm Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ. Ngoại lệ Sao Đê vào ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại hạp thông thưSao tốt Minh tinh Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên laoThánh tâm Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tựTam hợp* Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việc Sao xấu Đại hao* Xấu mọi việcLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhTam nương* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Bắc - Hạc thần Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 01h-03h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 03h-05h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 05h-07h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 07h-09h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tỵ 09h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn tổ bách kỵ nhật Ngày Mậu Không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Thìn Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 1990 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

ngày 29 tháng 12