nghĩa của từ đậu
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt. Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox; Forum Soha Tra Từ; Thay đổi gần đây; Trang đặc biệt Đồng nghĩa: đậu
2. Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các từ sau: a. Đậu tương: Hạt đậu, đỗ tương, đậu nành.. Đất lành chim đậu: Chỉ hoạt động của loài chim.. Thi đậu: Đỗ đạt trong 1 kỳ thi gì đó.. b. Sợi chỉ: Sợi dùng để khâu, vá.. Chiếu chỉ: Chiếu thư. Chỉ đường: Chỉ đường đi cho người nào đó.
Hãy nêu ý nghĩa của truyền thuyết Bánh chưng, bánh giầy? Soạn cách 1. Truyền thuyết Bánh chưng, bánh giầy là sự giải thích về nguồn gốc của chiếc bánh, hai loại bánh này có từ xa xưa thời vua Hùng, là đặc sản truyền thống dân tộc Việt ta vì vậy cần giữ gìn và trân trọng thành quả của ông cha ta.
Động từ. ngã nằm xuống, do phải chịu một lực xô đẩy mạnh hoặc do không còn đủ sức để giữ thế đứng. bão làm đổ cột điện. bức tường nghiêng, sắp đổ. không còn đứng vững, không còn tồn tại được trước những tác động bên ngoài. kế hoạch bị đổ. lật
1. Cấm đậu xe Cấm đậu xe.. 2. Anh đậu xe vào nơi cấm đậu xe.. 3. Một số bản dịch Kinh Thánh dịch là "hạt đậu" có nghĩa là "những hạt ăn được trong các loại đậu khác nhau (như đậu Hà Lan, đậu đỏ, hay đậu lăng)".. 4. Đậu xốp? 5. Đậu Thái hậu phẫn nộ không gặp Đậu Anh nữa.
Site De Rencontre 100 Gratuit Jecontacte Com. Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ đậu tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm đậu tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ đậu trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ đậu trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đậu nghĩa là gì. Danh từ Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay 2 d. Đậu phụ nói tắt. Đậu rán. Một bìa 3 d. Đậu mùa nói tắt. Lên đậu. Chủng đậu*.- 4 đg. Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển thường nói về chim và tàu thuyền. Chim đậu trên cành. Thuyền đậu lại một ngày ở bến. Đậu xe lại nghỉ ph.; đỗ.- 5 đg Đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi. Giống tốt, hạt nào cũng đậu. E cái thai không đậu. Lứa tằm đậu kết hợp hạn chế. Như đặng. Cầm lòng không đậu ph.. Đỗ. Thi 6 đg Chắp hai hay nhiều sợi với nhau. Đậu tơ. Sợi đậu ba. Lụa đậu* ph.. Góp chung tiền bạc lại. Đậu tiền giúp bạn. Thuật ngữ liên quan tới đậu Sách lược vắn tắt Tiếng Việt là gì? tự nhiên liệu pháp Tiếng Việt là gì? thiu người Tiếng Việt là gì? hiện diện Tiếng Việt là gì? vẻ đan Tiếng Việt là gì? xuyên Tiếng Việt là gì? ngư lôi Tiếng Việt là gì? tự tôn Tiếng Việt là gì? sửa soạn Tiếng Việt là gì? trọng tải Tiếng Việt là gì? ình Tiếng Việt là gì? lể Tiếng Việt là gì? Sơn Kỳ Tiếng Việt là gì? nhặt Tiếng Việt là gì? quả đấm Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của đậu trong Tiếng Việt đậu có nghĩa là Danh từ . Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay đậu.. - 2 d. Đậu phụ nói tắt. Đậu rán. Một bìa đậu.. - 3 d. Đậu mùa nói tắt. Lên đậu. Chủng đậu*.. - 4 đg. Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển thường nói về chim và tàu thuyền. Chim đậu trên cành. Thuyền đậu lại một ngày ở bến. Đậu xe lại nghỉ ph.; đỗ.. - 5 đg. . Đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi. Giống tốt, hạt nào cũng đậu. E cái thai không đậu. Lứa tằm đậu. . kết hợp hạn chế. Như đặng. Cầm lòng không đậu. . ph.. Đỗ. Thi đậu.. - 6 đg. . Chắp hai hay nhiều sợi với nhau. Đậu tơ. Sợi đậu ba. Lụa đậu*. . ph.. Góp chung tiền bạc lại. Đậu tiền giúp bạn. Đây là cách dùng đậu Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đậu là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
đậuFabaceae, họ thực vật hạt kín, bộ Đậu Fabales, gồm nhiều loài cây gỗ, bụi và dạng cây thảo. Thân thường leo hoặc thân quấn. Lá kép lông chim, nhiều khi có ba lá chét, có lá kèm. Hoa không đều, hình chùm, tiền khai hoa cờ. Bầu một ô, một lá noãn mang hai dãy noãn đảo hay cong. Quả loại đậu, hạt không nội nhũ. Có 490 chi, gần12 nghìn loài. Phân bố rộng ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, vùng ôn đới và lạnh. Ở Việt Nam, tìm thấy 100 chi, 500 loài. Đa số là cây thực phẩm có giá trị cho người, gia súc các loại đậu ăn quả và hạt, một số dùng làm thuốc cam thảo, vông nem, vv., làm phân xanh cải tạo đất điền thanh, muồng, vv., cây cho gỗ quý trắc, cẩm lai, vv..- 1 d. Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay 2 d. Đậu phụ nói tắt. Đậu rán. Một bìa 3 d. Đậu mùa nói tắt. Lên đậu. Chủng đậu*.- 4 đg. Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển thường nói về chim và tàu thuyền. Chim đậu trên cành. Thuyền đậu lại một ngày ở bến. Đậu xe lại nghỉ ph.; đỗ.- 5 đg. 1 Đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi. Giống tốt, hạt nào cũng đậu. E cái thai không đậu. Lứa tằm đậu. 2 kết hợp hạn chế. Như đặng. Cầm lòng không đậu. 3 ph.. Đỗ. Thi 6 đg. 1 Chắp hai hay nhiều sợi với nhau. Đậu tơ. Sợi đậu ba. Lụa đậu*. 2 ph.. Góp chung tiền bạc lại. Đậu tiền giúp Cây nhỏ, có nhiều loại, quả dài chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức Đậu phụ nói tắt.nd. Đậu mùa. Lên đậu. Chủng Ngừng lại, nói về chim và tàu thuyền. Chim đậu trên cành. Thuyền đậu ở bến. Đậu xe Giữ lại được kết quả tốt. Giống tốt, hạt nào cũng đậu. Cái thai không đậu. Thi đậu. Cầm lòng không Chắp lại nhiều sợi; nhiều người góp tiền lại. Đậu tơ. Lụa đậu. Đậu tiền giúp bạn.
đậu dt. thực Loại dây leo hay cây nhỏ, phần nhiều lá kép ba, trái dài nhiều hột, thuộc ngũ-cốc Tỉa đậu, chè đậu; Củi đậu nấu đậu ra dầu CD // R C/g. Trái, chứng bệnh truyền-nhiễm, châu-thân nổi mụt to như hột đậu Lên đậu, bệnh đậu, trồng đậu. đậu đt. Đỗ, ghé lại, dính lại, gây kết-quả tốt Cấm đậu xe; Đò đưa đò đậu mặc đò, Ai từng được chốn ấm no lại về; Đạo cang thường khó lắm anh ôi, Chẳng phải như ong bướm đậu rồi lại bay CD; Thi đậu, đậu bình-thứ; Cây đậu trái, gái đậu con // Góp vô, nhập lại Đậu tiền đám ma Nguồn tham khảo Từ điển - Lê Văn Đức đậu - 1 d. Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay 2 d. Đậu phụ nói tắt. Đậu rán. Một bìa 3 d. Đậu mùa nói tắt. Lên đậu. Chủng đậu*.- 4 đg. Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển thường nói về chim và tàu thuyền. Chim đậu trên cành. Thuyền đậu lại một ngày ở bến. Đậu xe lại nghỉ ph.; đỗ.- 5 đg. 1 Đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi. Giống tốt, hạt nào cũng đậu. E cái thai không đậu. Lứa tằm đậu. 2 kết hợp hạn chế. Như đặng. Cầm lòng không đậu. 3 ph.. Đỗ. Thi 6 đg. 1 Chắp hai hay nhiều sợi với nhau. Đậu tơ. Sợi đậu ba. Lụa đậu*. 2 ph.. Góp chung tiền bạc lại. Đậu tiền giúp bạn. Nguồn tham khảo Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức đậu dt. 1. Cây nhỏ, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. 2. Quả, hạt đậu xôi đậu o chè đậu. đậu dt. Đậu phụ, nói tắt đậu rán o một bìa đậu. đậu dt. Đậu mùa, nói tắt lên đậu o chủng đậu. đậu đgt. Tạm dừng ở một chỗ, không di chuyển Chim đậu trên cành o đậu thuyền ngay trên bến. đậu đgt. 1. Đạt được kết quả trong quá trình hình thành phát triển tự nhiên của cây, quả, phôi, thai... Những hạt gieo, hạt nào cũng đậu o Cả nong tằm đều đậu o Cái thai không đậu, bị sẩy. 2. Nh. Đỗ thi đậu. 3. Nh. Đặng cầm lòng không đậu. đậu đgt. 1. Ở nhờ ở đậu nhà bà con o ăn nhờ ở đậu. đậu đgt. 1. Chắp các số lại với nhau. 2. Góp vào, chung vào đậu tiền mua xe. Nguồn tham khảo Đại Từ điển Tiếng Việt đậu dt Loài cây nhỏ, quả dài chứa một dãy hạt bầu dục, hoa có năm cánh hình bướm Tháng Giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà cd. đậu dt Đậu phụ nói tắt Món đậu rán. đậu dt Đậu mùa nói tắt Cháu bé lên đậu. đậu đgt Nói các loài vật biết bay đặt chân lên một chỗ nào Nói lời thì nhớ lấy lời đừng như con bướm đậu rồi lại bay cd. đậu đgt Nói thuyền, tàu dừng lại trên mặt nước Thuyền than lại đậu bến than, gặp cô yếm thắm ôm quàng ngang lưng cd. đậu đgt cn. đỗ Đạt kết quả trong một kì thi Hồi đó hai bố con đều đậu tiến sĩ. đậu đgt Kết thành quả, không thui, không chột Cây mới bói, đậu được ba quả. đậu đgt 1. Chặp lại với nhau Đậu ba sợi tơ 2. Hợp lại Đậu vốn buôn bè. đậu trgt Nói ở nhờ Ra Hà-nội học, đã ở đậu nhà bà con. Nguồn tham khảo Từ điển - Nguyễn Lân đậu dt. Cây nhỏ thuộc loại ngũ cốc, quả dài có hột Đậu đen, đậu xanh, đậu nành. // Đậu dại. Đậu đen. Đậu đũa. Đậu hột, đậu bơ-tí-boa. Đậu nành. Đậu phộng đậu phụng. Đậu phụ. Đậu ngự. Đậu ván. Đậu xanh. đậu dt. Y Một chứng-bịnh thường phát ra, về mùa nóng nực rất dễ lây. // Lên đậu. Trồng đậu. đậu đt. 1. Dừng, đứng lại Thuyền đậu, xe đậu. Núi cao không đậu, đậu cồn cỏ may // Chỗ xe đậu. Chim đậu. 2. Đỗ Thi đậu. 3. Sinh trái Cây hồng năm nay đậu nhiều. Nguồn tham khảo Từ điển - Thanh Nghị đậu d. Loài cây nhỏ, quả dài chứa một dãy hạt bầu dục, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm. đậu d. "Đậu phụ" nói tắt Đậu rán. đậu d. "Đậu mùa" nói tắt Đậu đã bay. lên đậu Mắc bệnh đậu mùa. [thuộc đậu3]. trồng đậu Cg. Chủng đậu. Gây bệnh đậu nhẹ trên người bằng giống đậu trâu bò, nhằm phòng bệnh đậu mùa. [thuộc đậu3]. đậu đg. 1. Nói các loài vật biết bay đặt chân lên một chỗ nào Chim đâu trên cành; Đừng để ruồi đậu thức ăn. 2. Dừng lại trên mặt nước Thuyền đậu bến. 3. Trúng cách trong một kì thi Đậu tiến sĩ. đậu t. Kết thành quả, không thui, không chột Cây cam ra nhiều hoa mà chỉ đậu được ít quả. đậu đg. Chập lại với nhau, hợp lại với nhau Đậu vốn buôn chung; Sợi đậu ba. Nguồn tham khảo Từ điển - Việt Tân đậu 1. Đứng lại Tàu đậu, thuyền đậu, chim đậu. 2. Không rụng, không hỏng, không đổ Thi đậu; cây na nhiều quả mà không đậu được mấy, quay đậu, miếng cau đậu. 3. Chập lại với nhau Sợi đậu ba, sợi đậu hai, đậu chỉ. đậu hay là đỗ. Loài ngũ-cốc, quả dài, có hột Đậu xanh, đậu ván đậu Một chứng bệnh truyền-nhễm phát ra có mùa, thường gọi là bông hay là thiên-hoa Lên đậu, trồng đậu. Nguồn tham chiếu Từ điển - Khai Trí
Câu 2 Các nghĩa của từ "đậu" - Đậu `1` là động từ, chỉ trạng thái đứng yên một chỗ, tạm thời không di chuyển. - Đậu `2` là danh từ, chỉ loại cây nhỏ, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. - Đậu `3` thi đậu vào một trường nào đó, đạt được kết quả tốt. Câu 3 `a` Hễ trời mưa to thì đường sẽ bị trơn. `b` Nếu hôm nay trời không có bão thì em đã được đi bơi với giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar2 vote
đậu phộng phụng dt. thực C/g. Đậu lạc, cây nhỏ cao lối 30, 40 cm., hoa vàng, sau khi thụ-tính, cộng mang tâm-bì dài ra và đưa trái vào kẽ đất, mỗi trái có 1, 2 hoặc ba hột, hột có nhiều dầu dùng nấu ăn, thắp hoặc kỹ-nghệ Arachis hypogea.
nghĩa của từ đậu